🔍
Search:
CĂN CỨ
🌟
CĂN CỨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
활동의 중심인 곳.
1
CĂN CỨ ĐỊA:
Nơi trung tâm của họat động.
-
None
-
1
국방 전략이나 전술상 중요한 군사 시설을 갖춘 지역.
1
CĂN CỨ QUÂN SỰ:
Khu vực có trang thiết bị quân sự quan trọng về chiến thuật hay chiến lược quốc phòng.
-
☆
Tính từ
-
1
황당하고 믿음성이 없어 전혀 근거가 없다.
1
VÔ LÍ, VÔ CĂN CỨ:
Ngớ người và không có tính tin cậy, hoàn toàn không có căn cứ.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 내야의 네 귀퉁이에 있는 흰색 방석 모양의 물건.
1
CĂN CỨ, TRẠM, CHỐT:
Vật hình cái đệm ngồi màu trắng đặt ở 4 góc trong ở sân bóng chày.
-
Danh từ
-
1
전투에 필요한 시설과 장비를 갖추고 군대를 배치해 둔 곳.
1
DOANH TRẠI, CĂN CỨ:
Nơi bố trí quân đội và trang bị những trang thiết bị cần thiết cho chiến đấu.
-
Danh từ
-
1
적의 항공기 폭격이나 대포, 미사일 등의 공격을 피하기 위하여 땅속에 마련해 놓은 시설.
1
CĂN CỨ PHÒNG KHÔNG:
Nơi được xây dựng trong lòng đất nhằm tránh các trận tập kích bằng máy bay hay các cuộc không kích bằng đại bác, tên lửa của địch.
-
Động từ
-
1
바탕을 두다.
1
CĂN CỨ VÀO, DỰA TRÊN:
Đặt nền tảng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생활이나 활동 등의 근본이 되는 곳.
1
CƠ SỞ, CĂN CỨ:
Nơi trở thành nền tảng của cuộc sống hay hoạt động.
-
2
어떤 일이나 의견 등에 그 근본이 됨. 또는 그런 까닭.
2
SỰ CĂN CỨ:
Việc trở thành nền tảng của ý kiến hay công việc nào đó. Hoặc lí do như thế.
-
Danh từ
-
1
적의 군대가 자리를 잡아 지내고 있는 곳.
1
TRẠI ĐỊCH, CĂN CỨ ĐỊCH:
Nơi mà quân đội của địch đóng quân.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 원리 등에 근거하다.
1
DỰA VÀO:
Căn cứ vào sự thật hay nguyên lý... nào đó.
-
2
산과 강에 의지하면서 어떤 지역을 굳게 지키다.
2
ĐẶT CĂN CỨ:
Dựa vào núi và sông để giữ vững khu vực nào đó.
-
3
어떤 힘을 빌려 의지하다.
3
DỰA DẪM:
Trông cậy vào sức mạnh nào đó.
-
Danh từ
-
1
군대나 탐험대 등이 머물면서 활동할 수 있게 필요한 시설을 갖춘 장소.
1
DOANH TRẠI, CĂN CỨ QUÂN SỰ:
Nơi có công trình cần thiết cho quân đội hay đoàn thám hiểm có thể lưu trú và hoạt động.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람들이 자주 어울려 모이는 장소.
1
CỨ ĐIỂM:
Nơi mà những người nào đó thường tụ họp quây quần.
-
2
범죄자 등이 비밀리에 몸을 숨기는 곳.
2
NƠI ẨN NÁU:
Nơi mà kẻ phạm tội... ẩn mình trong bí mật.
-
3
사회에서 합법적으로 인정받지 못하는 비밀 정치 활동의 본부.
3
CĂN CỨ BÍ MẬT:
Trụ sở hoạt động chính trị bí mật không được thừa nhận một cách hợp pháp trong xã hội.
-
Danh từ
-
1
일의 까닭.
1
CĂN CỨ, DUYÊN CỚ:
Lí do của công việc.
-
2
혈통, 정분, 법률 등으로 맺어진 관계.
2
QUAN HỆ RÀNG BUỘC:
Quan hệ được kết nối bởi huyết thống, tình yêu thương, pháp luật...
-
Danh từ
-
1
어떤 사실이나 원리 등에 근거함.
1
SỰ DỰA VÀO:
Sự căn cứ vào sự thật hay nguyên lý... nào đó.
-
2
어떤 힘에 의지함.
2
SỰ DỰA DẪM:
Sự trông cậy vào sức mạnh nào đó.
-
3
산과 강에 의지하면서 어떤 지역을 굳게 지킴.
3
SỰ ĐẶT CĂN CỨ:
Sự dựa vào núi và sông để giữ vững khu vực nào đó.
-
Phó từ
-
1
황당하고 믿음성이 없어 전혀 근거가 없이.
1
MỘT CÁCH VÔ LÍ, MỘT CÁCH VÔ CĂN CỨ:
Một cách ngớ người và không có tính tin cậy, hoàn toàn không có căn cứ.
-
Danh từ
-
1
근거가 없거나 터무니없음.
1
SỰ VÔ CĂN CỨ, SỰ KHÔNG CÓ CHỨNG CỚ:
Sự không có căn cứ hay dấu tích gì.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사건이나 사실을 확인할 수 있는 근거.
1
CHỨNG CỨ, CĂN CỨ:
Căn cứ có thể kiểm tra sự kiện hay sự việc nào đó.
-
2
법에서 재판의 사실을 인정하기 위하여 필요한 것.
2
BẰNG CHỨNG, CHỨNG CỨ:
Cái cần thiết để thừa nhận sự thật của việc phán xử trong luật.
-
Danh từ
-
1
이유나 근거가 없이 추측함. 또는 그런 추측.
1
SỰ SUY ĐOÁN VÔ CĂN CỨ , ĐIỀU ĐOÁN MÒ:
Sự đoán mò không có căn cứ hay lý do. Hoặc điều suy đoán như thế.
-
Tính từ
-
1
아주 가난하다.
1
NGHÈO NÀN, KHỐN KHÓ:
Rất nghèo khó.
-
2
변명이나 대답, 행동 등이 근거가 부족해서 믿기 어렵다.
2
KHÓ TIN, VÔ CĂN CỨ:
Lời biện minh, câu trả lời hay hành động khó tin được vì thiếu căn cứ.
-
Tính từ
-
1
이치에 맞지 않거나, 그럴만한 근거가 전혀 없다.
1
VÔ LÝ, VÔ CĂN CỨ:
Không phù hợp với lí lẽ thông thường, hoặc hầu như không có căn cứ xác đáng.
-
2
어떤 수준이나 분수에 맞지 않다.
2
TRỜI ƠI ĐẤT HỠI, VÔ LÝ:
Không phù hợp với tiêu chuẩn hay bổn phận nào đó.
🌟
CĂN CỨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
'어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.
1.
NẾU, NẾU NHƯ:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật.
-
2.
(두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
2.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện căn cứ, nguyên nhân hay lý do mà người nói về nội dung phía trước đã nghĩ.
-
3.
(두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
3.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
-
Động từ
-
1.
실현 가능성이나 근거가 없는 빈말을 하다.
1.
NÓI HÃO, NÓI KHOÁC:
Nói lời nói sáo rỗng không có căn cứ hay khả năng thực hiện.
-
Danh từ
-
1.
법을 기초로 국민이 정치적 의사에 평등하게 참여할 수 있는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ CỘNG HÒA:
Chế độ căn cứ theo Luật để người dân có thể tham gia ý kiến chính trị một cách bình đẳng.
-
Phó từ
-
1.
까닭에.
1.
BỞI DUYÊN CỚ.:
do
-
2.
앞의 내용이 뒤에 나오는 내용의 원인이나 근거가 됨을 나타내어, 그렇기 때문에.
2.
VÌ THẾ, VÌ VẬY, DO ĐÓ:
Thể hiện nội dung trước là nguyên nhân hay căn cứ của nội dung ở sau, vì vậy.
-
Danh từ
-
1.
사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준을 마련함.
1.
SỰ CHUẨN HÓA, VIỆC LẬP RA TIÊU CHUẨN:
Việc làm sẵn tiêu chuẩn hay căn cứ để biết mức độ hay tính chất của sự vật.
-
2.
제품의 재료, 종류, 품질, 모양, 크기 등을 일정한 기준에 따라 통일함.
2.
SỰ CHUẨN HÓA, VIỆC LÀM THEO TIÊU CHUẨN:
Việc thống nhất theo tiêu chuẩn nhất định những cái như chất liệu, chủng loại, chất lượng, hình dáng, độ lớn của sản phẩm.
-
Động từ
-
1.
사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준이 마련되다.
1.
ĐƯỢC CHUẨN HÓA, TIÊU CHUẨN ĐƯỢC LẬP RA, CHUẨN MỰC ĐƯỢC QUI ĐỊNH:
Tiêu chuẩn hay căn cứ để biết mức độ hay tính chất của sự vật được chuẩn bị sẵn.
-
2.
제품의 재료, 종류, 품질, 모양, 크기 등이 일정한 기준에 따라 통일되다.
2.
ĐƯỢC CHUẨN HÓA, ĐƯỢC TUÂN THỦ THEO CHUẨN QUI ĐỊNH, ĐƯỢC THỐNG NHẤT THEO CHUẨN:
Những cái như chất liệu, chủng loại, chất lượng, hình dạng, độ lớn của sản phẩm được thống nhất theo tiêu chuẩn nhất định.
-
Động từ
-
1.
사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준을 마련하다.
1.
CHUẨN HÓA, LẬP RA TIÊU CHUẨN:
Làm sẵn tiêu chuẩn hay căn cứ để biết mức độ hay tính chất của sự vật.
-
2.
제품의 재료, 종류, 품질, 모양, 크기 등을 일정한 기준에 따라 통일하다.
2.
CHUẨN HÓA, TUÂN THỦ TIÊU CHUẨN QUI ĐỊNH, THỐNG NHẤT THEO TIÊU CHUẨN:
Thống nhất theo chuẩn nhất định về những cái như chất liệu, chủng loại, chất lượng, hình dạng, độ lớn của sản phẩm.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것이 시작되는 출발점. 또는 근본이 되는 원래의 점.
1.
ĐIỂM XUẤT PHÁT, ĐIỂM BAN ĐẦU, ĐIỂM GỐC:
Điểm xuất phát khi bắt đầu một việc gì đó. Hoặc điểm ban đầu trở thành căn cứ.
-
2.
길이를 잴 때 기준이 되는 점.
2.
ĐIỂM GỐC:
Điểm trở thành chuẩn khi đo chiều dài.
-
3.
수학에서, 좌표를 정할 때 기준이 되는 점.
3.
ĐIỂM GỐC:
Điểm trở thành chuẩn khi định tọa độ, trong toán học.
-
vĩ tố
-
1.
불확실한 사실을 가정하여 말할 때 쓰는 연결 어미.
1.
NẾU...THÌ:
Vĩ tố liên kết dùng khi nói giả định về sự việc không chắc chắn.
-
2.
뒤에 오는 말에 대한 근거나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.
2.
NẾU...THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc trở thành điều kiện hay căn cứ đối với vế sau.
-
3.
희망하는 상태나 후회되는 상황 등과 같이 현실과 다른 사실을 가정하여 나타내는 연결 어미.
3.
NẾU...THÌ, GIÁ...THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện giả định sự việc khác với hiện thực, như trạng thái hi vọng hoặc tình huống ân hận…
-
4.
습관적이고 반복적인 조건을 나타내는 연결 어미.
4.
HỄ... THÌ…:
Vĩ tố liên kết thể hiện điều kiện mang tính thói quen hay lặp đi lặp lại.
-
Danh từ
-
1.
법에 따라 죄를 지은 사람에게 벌을 내림. 또는 그 벌.
1.
HÌNH PHẠT:
Sự tuyên phạt người gây nên tội căn cứ theo luật. Hoặc sự xử phạt ấy.
-
-
1.
너무 터무니없어서 다시 생각해 볼 가치도 없다.
1.
HOÀN TOÀN KHÔNG HỢP LÍ:
Quá vô căn cứ nên không có giá trị để xem xét lại.
-
None
-
1.
다른 사람에게 들은 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI LÀ... NÊN..., NGHE BẢO LÀ... NÊN...:
Cấu trúc thể hiện sự triển khai nội dung sau căn cứ theo nội dung đã nghe từ người khác.
-
None
-
1.
다른 사람의 명령이나 요청이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는 표현.
1.
NẾU BẢO HÃY … THÌ...:
Cấu trúc thể hiện yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác là căn cứ hay điều kiện đối với vế sau.
-
2.
(아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 요청을 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
2.
VÌ BẢO LÀ ...:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự dẫn lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác, đồng thời kết thúc câu.
-
None
-
1.
다른 사람의 말이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는 표현.
1.
NẾU BẢO LÀ … THÌ...:
Cấu trúc thể hiện lời của người khác là căn cứ hay điều kiện đối với vế sau.
-
2.
다른 사람의 명령이나 요청이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는 표현.
2.
NẾU BẢO HÃY … THÌ...:
Cấu trúc thể hiện yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác là căn cứ hay điều kiện đối với vế sau.
-
3.
(아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 요청을 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
3.
VÌ BẢO LÀ ...:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự dẫn lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác, đồng thời kết thúc câu.
-
None
-
1.
들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
1.
NÓI LÀ… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung sau như thể chẳng thể làm thế nào khác nếu căn cứ vào sự việc đã nghe và là điều kiện như vậy.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 다른 사람의 말을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
1.
VÌ NÓI LÀ ..., VÌ BẢO LÀ ...:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói.
-
2.
(두루높임으로) 다른 사람의 명령을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
2.
VÌ BẢO HÃY...:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy mệnh lệnh của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói.
-
Danh từ
-
1.
반대되는 근거를 들어 어떤 사실이나 주장이 옳지 않음을 증명함. 또는 그런 증거.
1.
SỰ PHẢN CHỨNG, SỰ PHẢN BÁC, SỰ PHỦ ĐỊNH, CHỨNG CỨ PHẢN CHỨNG, CHỨNG CỨ PHẢN BÁC, CHỨNG CỨ PHỦ ĐỊNH:
Sự lấy căn cứ đối lập và chứng minh sự việc hay quan điểm nào đó là không đúng. Hoặc chứng cứ như vậy.
-
2.
어떤 사실과 모순되는 것 같지만, 오히려 그것을 증명한다고 볼 수 있는 사실.
2.
SỰ PHẢN ÁNH, SỰ CHỨNG MINH:
Sự việc mâu thuẫn với một sự việc khác, nhưng ngược lại, lại có thể đem ra để minh chứng cho sự việc đó.
-
Tính từ
-
1.
이치에 맞지 않거나, 그럴만한 근거가 전혀 없다.
1.
VÔ LÝ, VÔ CĂN CỨ:
Không phù hợp với lí lẽ thông thường, hoặc hầu như không có căn cứ xác đáng.
-
2.
어떤 수준이나 분수에 맞지 않다.
2.
TRỜI ƠI ĐẤT HỠI, VÔ LÝ:
Không phù hợp với tiêu chuẩn hay bổn phận nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được trước đó.
-
2.
(두루낮춤으로) 과거의 사실에 대한 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 종결 어미.
2.
LẮM ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói như thể giải thích suy nghĩ hay chủ trương của bản thân về sự việc trong quá khứ hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
None
-
1.
(두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
1.
ĐÃ BẢO ...MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện người nói nhấn mạnh một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân, trong trường hợp đối phương xác minh, đề nghị hay yêu cầu mang tính lặp lại.
-
2.
자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 강조하여 나타내는 표현.
2.
ĐÃ BẢO ...MÀ:
Cách nói thể hiện nhấn mạnh việc trích dẫn lời nói của mình hay của người khác làm căn cứ hay lý do.
-
3.
(두루낮춤으로) 듣는 사람이 명령을 듣지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 명령을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
3.
ĐÃ BẢO ...MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện việc người nói nhấn mạnh một lần nữa mệnh lệnh của bản thân trong trường hợp người nghe không nghe mệnh lệnh.
-
4.
자신이나 다른 사람의 명령을 전하며 명령에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
4.
ĐÃ BẢO ...MÀ:
Cách nói dùng nhấn mạnh việc lấy mệnh lệnh của người khác hoặc của mình làm lý do hay căn cứ.